Điều hòa âm trần Daikin 18000BTU 1 Chiều FCNQ18MV1/RNQ18MV19 là dòng công suất bán tốt nhất của điều hòa Daikin. Sản phẩm được người tiêu dùng đánh giá là sản phẩm chất lượng rất tốt: làm lạnh nhanh, hoạt động êm ái và bền bỉ.
Tính năng của điều hòa âm trần Daikin (FCNQ18MV1/RNQ18MV19)
Dàn lạnh đa dạng
Điều hòa Daikin đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng với dãy sản phẩm đa dạng phong phú nhiều chủng loại (Dàn lạnh cassette âm trần, dàn lạnh áp trần, dàn lạnh nối ống gió, dàn lạnh tủ đứng đặt sàn) và nguồn điện (1 pha và 3 pha).
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
Môi chất lạnh nạp sẵn đến 15m ống (Áp dụng với model RNQ30-48M). Dễ bố trí nhờ nối ống theo 4 hướng (Áp dụng với model RNQ30-48M).
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng lập lịch hàng tuần
Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng phù hợp với mọi thiết kế nội thất. Dễ sử dụng điều hòa âm trần cassette Daikin và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn.
Vận hành êm ái
Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn sẽ giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A). Dàn nóng vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A). Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Điều hòa âm trần Cassette Daikin 1 chiều 18.000BTU (FCNQ18MV1/RNQ18MV19) sẽ là một trong những sự lựa chọn hoàn hảo cho người tiêu dùng trong thời gian sắp tới đây.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm Điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 18000BTU FCNQ18MV1/RNQ18MV19
Điều hòa âm trần Daikin | Dàn lạnh | FCNQ18MV1 | ||
Dàn nóng | V1 | RNQ18MV19 | ||
Y1 | ||||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | |
Y1 | ||||
Công suất lạnh | kW | 5.3 | ||
Btu/h | 18,000 | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.89 | |
COP | W/W | 2.8 | ||
Dàn lạnh | Màu mặt nạ | Thiết bị | ||
Mặt nạ | Trắng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) | m3/min | 31/28 | ||
cfm | 13/10 | |||
Độ ồn (Cao/Thấp)3 | dB(A) | 459/353 | ||
Kích thước (Cao x rộng x dày) |
Thiết bị | mm | 256x840x840 | |
Mặt nạ | mm | 50x950x950 | ||
Khối lượng | Thiết bị | kg | 19.5 | |
Mặt nạ | kg | 5.5 | ||
Dãy hoạt động được chứng nhận | °CWB | 14 đến 23 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Dạng ro-to kín | ||
Công suất động cơ điện | kg | 1.4 | ||
Môi chất lạnh (R-410A) | kg | 1.4 | ||
Độ ồn | dB(A) | 51 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595x845x300 | ||
Khối lượng | V1 | kg | 40 | |
Y1 | kg | |||
Dãy hoạt động được chứng nhận | °CDB | 19.4 đến 46 | ||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | o/ 6.4 | |
Hơi | mm | o/ 12.7 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.D o/ 25XO.D o/ 32) | |
Dàn nóng | mm | o/ 18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Lưu ý khi vệ sinh điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 18000BTU FCNQ18MV1/RNQ18MV19
- Đối với dàn lạnh: Nếu không vệ sinh chắc chắn dẫn đến bụi bẩn, sinh ra kém lạnh, máy có thể chạy ồn hoặc chảy nước, đôi lúc có thêm hiện tượng đọng sương ở bề mặt máy. Từ đó có thể dẫn đến các sự cố hay hỏng hóc khác khi tình trạng đó kéo dài. Còn đối với sức khỏe con người thì rò ràng không tốt chút nào khi vi khuẩn bụi bẩn cứ bám vào nơi nguồn khí mát chạy ra.
- Đối với dàn nóng: Bắt buộc máy phải chạy liên tục nhiều hơn thông thường dẫn đến quá tải vì thời gian làm lạnh lâu hơn, gây ra hao tổn điện năng. Các chi tiết máy dễ dẫn đến hơn hỏng hơn, tuổi thọ của máy sẽ ngắn hơn so với định mức mà hãng đã đưa ra.
Liên hệ ngay qua hotline 0971 303 292 của Điện Lạnh Bách Khoa để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.