Cập Nhật Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin Chi Tiết Nhất

Trong quá trình sử dụng không tránh khỏi những lúc điều hòa hư hỏng. Khi đó bảng mã lỗi điều hòa Đaikin sẽ giúp người dùng nhận biết được hư hỏng mà sản phẩm nhà mình đang gặp phải. Nếu gia đình bạn đang sở hữu một chiếc điều hòa Daikin, đừng bỏ qua bài viết sau nhé!

Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa Daikin bằng Remote

bảng mã lỗi điều hòa daikin

Bạn có thể nhận biết điều hòa đang bị sự cố gì trên chính chiếc điều khiển thông minh. Hãy hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi dùng tay nhấn Cancel trong vòng 5 giây, điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.

Trên màn hình của điều khiển sẽ hiển thị mã mặc định trong chương trình Test lỗi – mã 00. Tiếp tục ấn Cancel từng nhịp một (không giữ) để chuyển qua các mã lỗi, cho đến khi nghe tiếng kêu “Bíp” thì dừng lại.

Mã lỗi trên màn hình hiển thị của điều khiển chính là mã lỗi chuẩn mà hệ thống đang mắc phải. Bạn cần tìm cách sửa chữa, khắc phục phù hợp.

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin

Lỗi điều hòa Daikin đều được thể hiện thông qua các mã trên điều khiển. Dưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi của điều hòa 1 chiều và điều hòa 2 chiều từ thương hiệu Daikin cho bạn tham khảo nhé!

bảng mã lỗi điều hòa daikin

Bảng mã lỗi dàn lạnh điều hòa Daikin inverter

STT Mã lỗi Ý nghĩa Nguyên nhân/ Cách khắc phục
1 A0 Lỗi do thiết bị bảo vệ ngoại vi – Lỗi bo dàn lạnh.
– Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị bảo vệ ngoại vi.
– Thiết bị không tương thích với máy lạnh.
2 A1 Lỗi bo mạch của dàn lạnh – Thay thế bo dàn lạnh.
3 A3 Lỗi do hệ thống nước xả của dàn lạnh (33H) – Kiểm tra lại công tắc phao.
– Kiểm tra lại đường ống nước xả xem đã đảm bảo về độ dốc quy định chưa.
– Kiểm tra bơm nước xả.
– Dây kết nối bị lỏng.
– Lỗi bo dàn lạnh.
4 A6 Lỗi của động cơ quạt – Thay mới motor quạt.
– Dây kết nối giữa bo dàn lạnh và motor quạt bị lỗi.
5 A7 Lỗi của động cơ cánh đảo gió – Kiểm tra lại motor cánh đảo gió.
– Dây kết nối motor gió đang bị lỗi.
– Bo dàn lạnh bị lỗi.
6 A9 Lỗi của van tiết lưu điện tử (20E) – Kiểm tra lại thân van và dây van tiết lưu điện tử.
– Kết nối dây bị lỗi.
– Lỗi do bo dàn lạnh.
7 AF Lỗi do mực thoát nước xả của dàn lạnh – Kiểm tra lại đường ống thoát nước
– Bộ phụ kiện tùy chọn bị lỗi.
– PCB dàn lạnh.
8 C4 Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt – Kiểm tra lại cảm biến nhiệt của đường ống gas lỏng.
– Lỗi do bo dàn lạnh.
9 C5 Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) ở đường ống gas hơi – Kiểm tra lại cảm biến nhiệt đường ống gas hơi.
– Lỗi do bo dàn lạnh.
10 C9 Lỗi của đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi – Kiểm tra lại cảm biến nhiệt gió hồi.
– Lỗi do bo dàn lạnh.
11 CJ Lỗi do đầu cảm biến nhiệt độ trên điều khiển máy lạnh – Lỗi do cảm biến nhiệt của điều khiển.
– Lỗi do bo điều khiển

Bảng mã lỗi dàn nóng điều hòa Daikin

STT Mã lỗi Ý nghĩa Nguyên nhân
1 E1 Lỗi của board mạch – Thay thế bo mạch dàn nóng.
2 E3 Lỗi do tác động của công tắc cao áp – Áp suất cao tác động đến công tắc cao áp.
– Lỗi của bo dàn nóng.
– Lỗi do công tắc áp suất cao.
– Lỗi của cảm biến áp lực cao.
– Lỗi tức thời có thể do bị mất điện đột ngột.
3 E4 Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp – Áp suất thấp hơn mức bình thường (< 0,07 Mpa).
– Lỗi xuất hiện do cảm biến áp suất thấp.
– Lỗi của bo dàn nóng.
– Van chặn không mở.
4 E5 Lỗi do động cơ máy nén inverter – Dây chân lock bị sai (U,V,W).
– Máy nén inverter bị kẹt, bị rò điện hoặc lỗi cuộn dây.
– Lỗi của bo biến tần.
– Do chưa mở van chặn.
– Chênh lệch áp lực cao (> 0.5 Mpa) khi khởi động.
5 E6 Lỗi do máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt – Lỗi do chưa mở van chặn.
– Độ tản nhiệt của dàn nóng không tốt.
– Điện áp cấp không chính xác.
– Lỗi của khởi động từ.
– Máy nén thường đang bị hỏng.
– Lỗi của cảm biến dòng.
6 E7 Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng – Lỗi kết nối giữa quạt và bo dàn nóng.
– Quạt đang bị kẹt.
– Lỗi của motor quạt dàn nóng.
– Lỗi của bo biến tần quạt dàn nóng.
7 F3 Nhiệt độ đường ống đẩy bất thường – Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
– Cảm biến nhiệt ống đẩy bị sai vị trí hoặc lỗi.
– Lỗi của bo dàn nóng.
8 H7 Tín hiệu từ motor quạt nóng bất thường – Lỗi của quạt dàn nóng.
– Lỗi của bo inverter quạt.
– Dây truyền tín hiệu đang bị lỗi.
9 H9 Lỗi của đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài – Cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng bị lỗi.
– Lỗi của bo dàn nóng.
10 J2 Lỗi của đầu cảm biến dòng điện – Cảm biến dòng bị lỗi.
– Lỗi do dàn nóng.
11 J3 Mã lỗi điều hòa Daikin  J3 là lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T) – Lỗi của cảm biến nhiệt ống đẩy.
– Dàn nóng bị lỗi.
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
12 J5 Lỗi do đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về – Cảm biến nhiệt ống hút bị lỗi.
– Bo dàn nóng bị lỗi.
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
13 J9 Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T) – Cảm biến độ quá lạnh.
– Bo dàn nóng bị lỗi.
14 JA Lỗi do đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi – Lỗi do cảm biến áp suất cao.
– Lỗi do bo dàn nóng.
– Lỗi do kết nối của cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.
15 JC Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về – Lỗi do cảm biến áp suất thấp.
– Bo dàn nóng bị lỗi.
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.
16 L4 Lỗi do tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần – Nhiệt độ của cánh tản nhiệt tăng cao (trên 93°C)
– Lỗi của bo mạch.
– Lỗi do cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.
17 L5 Máy nén biến tần bất thường – Cuộn dây máy nén inverter bị hỏng.
– Lỗi do khởi động máy nén.
– Lỗi của bo inverter.
18 L8 Lỗi dòng biến tần bất thường – Máy nén inverter hoạt động quá tải.
– Bo inverter bị lỗi.
– Cuộn dây của máy nén bị hỏng (dây chân lock, dò điện,…)
– Máy nén đang bị lỗi.
19 L9 Lỗi khi khởi động máy nén biến tần – Máy nén inverter bị lỗi.
– Dây kết nối sai (V, U, W, N)
– Van chặn chưa mở.
– Bo inverter bị lỗi.
20 LC Lỗi tín hiệu giữa bo inverter và bo remote – Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo inverter.
– Lỗi của bo điều khiển dàn nóng.
– Bo inverter bị lỗi.
– Bộ lọc nhiễu bị lỗi.
– Quạt inverter bị lỗi.
– Kết nối quạt chưa đúng.
– Máy nén bị lỗi.
– Motor quạt bị lỗi.
21 P4 Lỗi do cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter – Cảm biến nhiệt cánh tản bị lỗi.
– Bo inverter bị lỗi.
22 PJ Lỗi xuất phát do cài đặt công suất dàn nóng – Chưa cài đặt công suất của dàn nóng.
– Cài đặt sai công suất của dàn nóng trong quá trình thay thế bo dàn nóng.

Bảng mã lỗi hệ thống máy lạnh Daikin

STT Mã lỗi Ý nghĩa Nguyên nhân
1 U0 Lỗi cảnh báo thiếu gas – Thiếu gas hoặc nghẹt ống gas (lỗi trong quá trình thi công đường ống)
– Lỗi của cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
– Lỗi của cảm biến áp suất (áp suất thấp)
– Lỗi của bo dàn nóng.
2 U1 Ngược pha hay mất pha – Nguồn cấp đang bị ngược pha.
– Nguồn cấp đang bị mất pha.
– Bo dàn nóng bị lỗi.
3 U2 Không đủ nguồn điện áp hoặc bị tụt áp nhanh – Không cấp đủ nguồn điện.
– Lỗi do nguồn tức thời.
– Lỗi do mất pha.
– Bo inverter bị lỗi.
– Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi.
– Dây ở mạch chính bị lỗi.
– Lỗi do máy nén.
– Mô tơ quạt bị lỗi.
– Dây truyền tín hiệu bị lỗi.
4 U3 Lỗi khi vận hành kiểm tra không được thực hiện – Hệ thống bị lỗi.
5 U4 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh – Dây giữa dàn nóng – lạnh hoặc nóng – nóng bị đứt, đấu sai (F1, F2) hoặc ngắn mạch.
– Mất nguồn dàn lạnh (hoặc dàn nóng).
– Hệ thống địa chỉ không phù hợp.
– Bo dàn lạnh bị lỗi.
– Bo dàn nóng bị lỗi
6 U5 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote – Đường truyền giữa remote và dàn lạnh bị lỗi.
– Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote.
– Bo remote bị lỗi.
– Bo dàn lạnh bị lỗi.
– Lỗi do nhiễu.
7 U7 Tín hiệu truyền giữa các dàn nóng bị lỗi – Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H.
– Kiểm tra dây tín hiệu dàn nóng – nóng.
– Lỗi do mạch dàn nóng.
– Adapter điều khiển Cool/Heat bị lỗi.
– Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích.
– Địa chỉ không chính xác (dàn nóng và Adapter điều khiển C/H).
8 U8 Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các remote “S” và “M” – Dây truyền tín hiệu giữa remote chính – phụ bị lỗi
– Bo remote bị lỗi.
– Kết nối điều khiển phụ bị lỗi.
9 U9 Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các dàn nóng – lạnh trong cùng hệ thống – Lỗi dây truyền tín hiệu bên trong – ngoài hệ thống.
– Lỗi do van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống.
– Bo dàn lạnh hệ thống bị lỗi.
– Kết nối giữa dàn nóng – lạnh bị lỗi.
10 UA Lỗi vượt quá số dàn lạnh – Kiểm tra số lượng dàn lạnh .
– Bo dàn nóng bị lỗi.
– Không tương thích giữa dàn lạnh và dàn nóng.
– Không cài đặt lại bo dàn nóng trong quá trình thay thế.
– Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
– Kiểm tra và cài đặt lại địa chỉ hệ thống.
11 UE Lỗi đường truyền tín hiệu của dàn lạnh và remote trung tâm – Lỗi do tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.
– Truyền tín hiệu điều khiển chủ (master) bị lỗi.
– Bo điều khiển trung tâm bị lỗi.
– Lỗi do bo dàn lạnh.
12 UF Hệ thống lạnh lắp chưa đúng hoặc không tương thích với đường ống gas/dây điều khiển – Tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng có vấn đề.
– Bo dàn lạnh bị lỗi.
– Chưa mở van chặn.
– Không chạy kiểm tra hệ thống.
13 UH Trục trặc về hệ thống và địa chỉ hệ thống gas không xác định – Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng – dàn lạnh, dàn nóng – dàn nóng.
– Bo dàn lạnh bị lỗi.
– Bo dàn nóng bị lỗi.

Các mã lỗi khác của điều hòa Daikin

STT Mã lỗi Ý nghĩa
1 60 Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi
2 61 ỗi của bo mạch
3 62 Mật độ Ozon bất thường
4 63 Lỗi do cảm biến ô nhiễm
5 64 Lỗi của cảm biến nhiệt độ không khí trong phòng
6 65 Lỗi của cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời
7 66 Đóng đường khí cấp
8 67 Ðóng đường khí thải
9 68 Lỗi của bộ phận gom bụi
10 6A Lỗi của hệ thống van điều tiết
11 6C Thay thế bộ phận tạo ẩm
12 6E Thay thế chất xúc tác khử mùi
13 6F Điều khiển từ xa đơn giản bị lỗi
14 6H Mở công tắc cửa
15 6J Thay thế bộ lọc hiệu quả cao
16 88 Khởi tạo máy vi tính
17 94 Tín hiệu kết nối bị lỗi

Bài viết trên đã tổng hợp chi tiết bảng mã lỗi của máy lạnh Daikin giúp bạn có thể nhận biết và khắc phục tại nhà. Trong trường hợp đã thử các cách sửa chữa nhưng kết quả vẫn không khả quan, tốt nhất bạn nên thay thế điều hòa Daikin chính hãng. Ưu tiên chọn cửa hàng điện máy uy tín chuyên cung cấp các sản phẩm/ thiết bị của Daikin.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0971 303 292