Máy lạnh Toshiba được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam, Thuộc dòng máy lạnh cao cấp, chất lượng tốt, sử dụng bền bỉ và có nhiều tính năng vượt trội. Máy tích hợp chức năng tự động báo mã lỗi khi bị sự cố giúp người sử dụng hoặc thợ điện lạnh dể dàng khắc phục sự số một cách nhanh chóng
Với vài thao tác dể dàng, bạn nhanh chóng phát hiện ra lỗi ngay.
Hướng dẫn kiểm tra mã lỗi bằng Remote:
Bước 1: Đưa Remote hướng về đầu lạnh, dùng đầu bút bi hoặc cây tăm nhấn giử nút CHK cho tới khi Remote hiện 2 số 00
Bước 2: Nhấn tiếp nút lên/ xuống (trong vùng cài đặt thời gian {timer}). Mỗi lần như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi, đồng thời dàn lạnh sẽ phát ra tiếng “bíp” và đèn timer nhấp nháy liên tục. Cho đến lúc xác định đúng lỗi, lúc này dàn lạnh sẽ phát ra tiếng “Bíp” trong vòng 10 giây và tất cả các đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy. Mã lỗi hiện trên màn hình chính là lỗi hư hỏng của máy gặp phải.
Bảng mã lỗi:
TEN Lỗi nguồn điện quá áp EF Lỗi quạt gầm phía trước B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp 1F Bộ nén bị hỏng 1E Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao 1D Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động 1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng 1B Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng 1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng 99 Không có thông tin từ dàn lạnh 98 Trùng lặp địa chỉ 97 Lỗi thông tin tín hiệu 25 Lỗi mô tơ quạt thông gió 21 Áp suất cao 20 Áp suất thấp 19 Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch 18 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch 17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện 16 Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén 14 Quá dòng mạch Inverter 13 Thiếu Gas 12 Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh 11 Lỗi quạt dàn lạnh 0F Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ 0E Lỗi cảm biến Gas 0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch 0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch 0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh 0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch 0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh 09 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động 08 Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều 07 Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng 05 Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng 04 Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh 031F Dòng máy nén khí quá cao 031E Nhiệt độ máy nén khí cao 031D Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor 0309 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh 0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh 0307 Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng 021C Lỗi mạch drive máy nén khí 021B Lỗi cảm biến TE 021A Lỗi môtơ quạt dàn nóng 0219 Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở 0218 Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở 0217 Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí 0216 Lỗi vị trí máy nén khí 0214 Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp 0112 Lỗi PC board dàn lạnh 0111 Lỗi môtơ quạt dàn lạnh 010D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch 010C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch 0105 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng 0104 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nón 0021 Lỗi hoạt động IOL 0013 Lỗi nhiệt độ TC 0012 Lỗi PC board 0011 Lỗi moto quạt
Dựa vào bảng mã lỗi này, bạn có thể tự xử lý hoặc gọi điện cho dịch vụ sửa chửa máy lạnh để được trợ giúp
Liên hệ: (028)62.777 111 – 0909.009 005 Gặp phòng dịch vụ khách hàng.